Tham khảo điểm chuẩn vào Trường Đại học Luật TP.HCM các năm 2016-2018

 

1. Năm 2016

Stt

Ngành (mã ngành)

Tổ hợp A00

Tổ hợp A01

Tổ hợp C00

Tổ hợp D1,3,6

1.

Ngôn ngữ Anh (220201)

-

-

-

21,0 điểm

2.

Quản trị kinh doanh (340101)

21,0 điểm

20,5 điểm

-

20,3 điểm

3.

Quản trị - Luật (110103)

23,0 điểm

23,0 điểm

-

23,0 điểm

4.

Luật (380101)

21,5 điểm

21,0 điểm

24,0 điểm

20,5 điểm

 

2. Năm 2017

Stt

Ngành

Điểm trúng tuyển

A00

A01

C00

D01

D14

D66

D84

1.

Ngôn ngữ Anh

-

-

-

21,5

22,2

23,5

21,5

2.

Quản trị kinh doanh

20,0

20,0

-

20,0

-

-

20,0

3.

Quản trị - Luật

23,7

22,6

-

21,5

-

-

23,2

4.

Luật

22,0

20,4

24,5

21,0

-

-

-

5.

Luật Thương mại quốc tế

-

23,5

-

23,0

-

24,7

24,0

 

3. Năm 2018

Stt

Ngành

Điểm trúng tuyển

A00

A01

C00

D1,3,6

D14

D66,69,70

D84,87,88

1.

Ngôn ngữ Anh

-

-

-

D1: 20,0

22,0

D66: 23,0

D84: 22,0

2.

Quản trị kinh doanh

19,0

19,0

-

19,0

-

-

19,0

3.

Quản trị - Luật

21,0

20,5

-

20,5

-

-

21,5

4.

Luật

19,5

19,5

23,0

19,5

-

-

-

5.

Luật Thương mại quốc tế

-

22,5

-

D1: 23,0;

D3,6: 20,0

-

D66: 24,5;

D69,70: 20,0

D84: 22,5;

D87,88: 20,0;

 

   Cơ sở vật chất đại học luật TPHCM  Học bổng  Hỗ trợ sinh viên